Please use this identifier to cite or link to this item:
https://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/67350
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Assoc. Prof. Dr. Nguyễn Thị Mai Trang | en_US |
dc.contributor.author | Trần Thị Ánh Tuyết | en_US |
dc.date.accessioned | 2023-04-27T02:51:24Z | - |
dc.date.available | 2023-04-27T02:51:24Z | - |
dc.date.issued | 2023 | - |
dc.identifier.other | Barcode: 1000015521 | - |
dc.identifier.uri | https://opac.ueh.edu.vn/record=b1034980~S8 | - |
dc.identifier.uri | https://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/67350 | - |
dc.description.abstract | “Presenteeism” - “Chủ nghĩa cố gắng hiện diện mọi lúc”; Áp lực công việc; Hiệu quả làm việc là những từ khóa được quan tâm trong thời gian gần đây. Ở Việt Nam các khái niệm này tuy mới mà cũ; nhưng hiện tại, những tác động mang tính tiêu cực xuất hiện và ảnh hưởng đến các khía cạnh quan trọng của một tổ chức, đặc biệt là liên quan đến hiệu quả công việc và động lực phát triển của nhân viên. Một số nghiên cứu trên thế giới cũng chỉ ra tác động tiêu cực của chủ nghĩa cố gắng hiện diện mọi lúc và áp lực công việc. Bài nghiên cứu được thực hiện với mong muốn làm rõ mối quan hệ giữa áp lực công việc, chủ nghĩa cố gắng hiện diện mọi lúc, sự nỗ lực trong công việc và hiệu quả làm việc của nhân viên, có xét đến vai trò điều tiết của sự hỗ trợ tích cực từ cấp trên và sự hỗ trợ từ đồng nghiệp. Mục tiêu của nghiên cứu này giúp kiểm định lại các mối quan hệ trên trong bối cảnh tại TP. HCM, nhằm củng cố những kết quả nghiên cứu trước đây trên thế giới. Phương pháp nghiên cứu định tính kết hợp với định lượng bằng phương thức chọn mẫu thuận tiện, với mẫu khảo sát 250 nhân viên văn phòng trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh có thâm niên công tác trên 6 tháng ở công ty. Dữ liệu được phân tích trên phần mềm SPSS nhằm thống kê kết quả phản hồi phù hợp với đối tượng, phạm vi của nghiên cứu. Các giả thuyết của nghiên cứu được kiểm định bằng phần mềm Amos. Kết quả nghiên cứu này tương đối phù hợp với các nghiên cứu trước đây. Từ đó, đề tài này đã đóng góp những bằng chứng thực nghiệm về mối quan hệ giữa áp lực công việc, chủ nghĩa cố gắng hiện diện mọi lúc, sự nỗ lực trong công việc với hiệu quả làm việc. Ngoài ra, nghiên cứu cũng đưa ra kết luận, một số hàm ý quản trị, các hạn chế cũng như hướng nghiên cứu tiếp theo trong tương lai. | en_US |
dc.format.medium | 67 tr. | en_US |
dc.language.iso | Vietnamese | en_US |
dc.publisher | Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | - |
dc.subject | Chủ nghĩa cố gắng hiện diện mọi lúc | en_US |
dc.subject | Presenteeism | en_US |
dc.subject | Áp lực công việc | en_US |
dc.subject | Job stress | en_US |
dc.subject | Hiệu quả làm việc | en_US |
dc.subject | Job performance | en_US |
dc.subject | Nỗ lực làm việc | en_US |
dc.subject | Job effort | en_US |
dc.subject | Sự hỗ trợ của cấp trên và Sự hỗ trợ từ đồng nghiệp | en_US |
dc.subject | Supervisor support and Co-worker support | en_US |
dc.title | Tiền tố và hậu tố của sự có mặt mọi lúc: Vai trò của biến điều tiết sự hỗ trợ từ đồng nghiệp và sự hỗ trợ của cấp trên | en_US |
dc.type | Master's Theses | en_US |
ueh.speciality | Business Administration (by Research) = Quản trị kinh doanh (hướng nghiên cứu) | en_US |
item.languageiso639-1 | Vietnamese | - |
item.openairetype | Master's Theses | - |
item.grantfulltext | reserved | - |
item.openairecristype | http://purl.org/coar/resource_type/c_18cf | - |
item.fulltext | Full texts | - |
item.cerifentitytype | Publications | - |
Appears in Collections: | MASTER'S THESES |
Files in This Item:
File
Description
Size
Format
Google ScholarTM
Check
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.