Please use this identifier to cite or link to this item:
https://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/55904
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Assoc. Prof. Dr. Bùi Văn Dương | en |
dc.contributor.author | Nguyễn Ngọc Khánh Dung | en |
dc.date.accessioned | 2017-11-03T04:31:34Z | - |
dc.date.available | 2017-11-03T04:31:34Z | - |
dc.date.issued | 2017 | - |
dc.identifier.other | Barcode: 1000000901 | - |
dc.identifier.uri | http://opac.ueh.edu.vn/record=b1025358~S1 | - |
dc.identifier.uri | http://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/55904 | - |
dc.description | Chuyên ngành: Kế toán | en |
dc.description.abstract | Về mặt lý thuyết, luận án đã xác định được các trách nhiệm kiểm toán cấu thành nên từng bộ phận của AEG gồm: khoảng cách hợp lý, khoảng cách hoàn thiện chuẩn mực, khoảng cách tăng cường kết quả ở Việt Nam, không tồn tại TNKT nào cấu thành nên khoảng cách dịch vụ như trong định nghĩa của Turner & cộng sự (2010); kết quả nghiên cứu cung cấp bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ tồn tại AEG đáng kể ở Việt Nam. Mức độ khoảng cách của mỗi thành phần khoảng cách hợp lý, khoảng cách hoàn thiện chuẩn mực, khoảng cách tăng cường kết quả đóng góp vào AEG tương ứng là 31%, 49%, 20%, không tồn tại khoảng cách dịch vụ theo định nghĩa của Turner & cộng sự (2010); Nghiên cứu đã xác định được mức độ ảnh hưởng của nghề nghiệp đến các TNKT cấu thành nên các thành phần AEG; cung cấp bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ AEG luôn tồn tại giữa KTV và người sử dụng BCKT xuất phát từ những khác biệt về vị trí nghề nghiệp của từng đối tượng tham gia khảo sát (luận cứ giải thích dựa trên lý thuyết vai trò), vai trò người khảo sát, người thu nhận thông tin (luận cứ giải thích dựa trên lý thuyết hồi ứng người đọc), khác biệt về lợi ích (luận cứ giải thích dựa trên lý thuyết lựa chọn hợp lý), bất cân xứng thông tin và mâu thuẫn lợi ích (luận cứ giải thích dựa trên lý thuyết ủy nhiệm); nghiên cứu cũng bổ sung thêm bằng chứng thực nghiệm củng cố lý thuyết về AEG là “không có bằng chứng cho thấy các yếu tố kinh tế, chính trị văn hóa có ảnh hưởng trực tiếp đến AEG”. Về mặt ứng dụng: nghiên cứu đã chỉ ra được thực trạng phát triển nghề nghiệp kiểm toán ở Việt Nam hiện nay, xác định và phân loại các trách nhiệm kiểm toán hiện hành theo quy định; xác định được những nguyên nhân cụ thể tương ứng với từng TNKT và có các giải pháp để điều chỉnh, bổ sung hoặc sửa đổi kịp thời các TNKT trên nhằm thu hẹp AEG ở Việt Nam, việc đo lường được mức độ đóng góp của từng TNKT vào AEG cung cấp được những chỉ báo cho các cơ quan liên quan xây dựng, thực thi các chính sách nhằm nâng cao năng lực nghề nghiệp kiểm toán độc lập ở Việt Nam;nghiên cứu cũng giới thiệu được công cụ, kỹ thuật khảo sát để xác định các TNKT cấu thành nên từng thành phần của AEG. Đồng thời đo lường được mức độ đóng góp cụ thể của từng TNKT trong mỗi thành phần và mức độ khoảng cách của mỗi thành phần trong AEG. Nếu tiếp tục sử dụng để khảo sát, kết quả trong các nghiên cứu tiếp theo có ý nghĩa rất lớn khi có thể vừa đo lường và vừa đánh giá tác động từ những giải pháp thu hẹp AEG cũng như nâng cao chất lượng kiểm toán trong một khoảng thời gian nhất định. | en |
dc.format.medium | 179 tr. | en |
dc.language.iso | vi | en |
dc.publisher | Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh | - |
dc.subject | Kiểm toán viên | en |
dc.subject | Auditor | en |
dc.subject | Kiểm toán | en |
dc.subject | Audit | en |
dc.subject | Kỳ vọng kiểm toán | en |
dc.subject | Audit expectation | en |
dc.title | Nghiên cứu khoảng cách kỳ vọng kiểm toán: trách nhiệm kiểm toán viên trong kiểm toán báo cáo tài chính ở Việt Nam | en |
dc.type | Dissertations | en |
item.openairecristype | http://purl.org/coar/resource_type/c_18cf | - |
item.grantfulltext | reserved | - |
item.cerifentitytype | Publications | - |
item.fulltext | Full texts | - |
item.openairetype | Dissertations | - |
item.languageiso639-1 | vi | - |
Appears in Collections: | DISSERTATIONS |
Files in This Item:
File
Description
Size
Format
Google ScholarTM
Check
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.