Please use this identifier to cite or link to this item:
https://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/58577
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Dr. Nguyễn Thị Kim Cúc | en_US |
dc.contributor.author | Nguyễn Thị Hồng Loan | en_US |
dc.date.accessioned | 2019-02-21T07:13:34Z | - |
dc.date.available | 2019-02-21T07:13:34Z | - |
dc.date.issued | 2018 | - |
dc.identifier.other | Barcode: 1000007194 | - |
dc.identifier.uri | http://opac.ueh.edu.vn/record=b1029364~S1 | - |
dc.identifier.uri | http://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/58577 | - |
dc.description.abstract | Mục đích chính của luận văn là xác định các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính (BCTC) tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Long An và đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố. Tác giả trình bày tổng quan, phân tích các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước; xác định khung lý thuyết bao gồm các văn bản pháp lý về quản lý tài chính công, chế độ kế toán khu vực công, các quan điểm về chất lượng thông tin (CLTT) kế toán, các quan điểm về các nhân tố ảnh hưởng đến CLTT kế toán. Tác giả đã sử dụng các phương pháp hệ thống, tư duy, phân tích tổng hợp, khảo sát, thống kê mô tả, phân tích nhân tố. Công cụ hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha và phân tích EFA được dùng để kiểm định thang đo trong nghiên cứu định lượng chính thức với cỡ mẫu n=120, tác giả đã xây dựng được 20 biến quan sát cho 6 thang đo. Các thang đo này được đưa vào khảo sát trong nghiên cứu định lượng chính thức. Kết quả cả 20 biến quan sát được gom vào 6 nhân tố ảnh hưởng đến CLTT kế toán tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục (SNGD) công lập trên địa bàn tỉnh Long An. Theo đó cả 6 nhân tố này đều có ảnh hưởng cùng chiều, bao gồm: (1) Môi trường pháp lý, (2) Môi trường kinh tế, (3) Môi trường văn hóa, (4) Môi trường chính trị, (5) Môi trường giáo dục và (6) Hệ thống thông tin của đơn vị. Phương trình hồi quy tuyến tính như sau: CL = -0.346 + 0.265PL + 0.151KT + 0.098VH + 0.223CT + 0.185GD + 0.128HT. Như vậy, thông qua bài nghiên cứu tác giả giúp người đọc hiểu được tầm quan trọng của CLTT trên BCTC trong thời đại thông tin bị nhiễu loạn như hiện nay. Bài nghiên cứu cũng đã đạt được mục đích đề ra là xác định có 6 nhân tố và mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến CLTT trên BCTC tại các đơn vị SNGD công lập trên địa bàn tỉnh Long An. Kết quả cho thấy trong 6 nhân tố thì nhân tố Môi trường pháp lý có ảnh hưởng lớn nhất đến CLTT kế toán trên BCTC, Môi trường chính trị, Môi trường giáo dục, Môi trường kinh tế, Hệ thống thông tin của đơn vị và ảnh hưởng thấp nhất là nhân tố Môi trường văn hóa. Từ đó, có chính sách xây dựng, cải thiện hệ thống pháp luật, chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục và hệ thống thông tin phù hợp theo hướng tích cực nhằm góp phần nâng cao CLTT kế toán trên BCTC của các đơn vị SNGD công lập trên địa bàn tỉnh Long An nói riêng và tại Việt Nam nói chung. Từ đó, tác giả đưa ra một số kiến nghị theo nhóm từng nhân tố nhằm nâng cao CLTT trên BCTC tại các đơn vị SNGD công lập trên địa bàn tỉnh Long An nói riêng và của Việt Nam nói chung. | en_US |
dc.format.medium | 134 tr. | en_US |
dc.language.iso | Vietnamese | en_US |
dc.publisher | Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | - |
dc.subject | Báo cáo tài chính | en_US |
dc.subject | Financial statements | en_US |
dc.title | Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính khu vực công – nghiên cứu tại các đơn vị sự nghiệp Giáo dục Công lập trên địa bàn tỉnh Long An | en_US |
dc.type | Master's Theses | en_US |
ueh.speciality | Accounting = Kế toán | en_US |
item.openairecristype | http://purl.org/coar/resource_type/c_18cf | - |
item.grantfulltext | reserved | - |
item.cerifentitytype | Publications | - |
item.fulltext | Full texts | - |
item.openairetype | Master's Theses | - |
item.languageiso639-1 | Vietnamese | - |
Appears in Collections: | MASTER'S THESES |
Files in This Item:
File
Description
Size
Format
Google ScholarTM
Check
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.