Please use this identifier to cite or link to this item:
https://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/59451
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Prof. Dr. Trần Ngọc Thơ | en_US |
dc.contributor.author | Nguyễn Thị Phương Thúy | en_US |
dc.date.accessioned | 2019-10-22T06:46:44Z | - |
dc.date.available | 2019-10-22T06:46:44Z | - |
dc.date.issued | 2019 | - |
dc.identifier.other | Barcode: 1000008812 | - |
dc.identifier.uri | http://opac.ueh.edu.vn/record=b1030808~S1 | - |
dc.identifier.uri | http://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/59451 | - |
dc.description.abstract | Quản trị doanh nghiệp (QTDN) tốt thúc đẩy hoạt động và nâng cao hiệu quả kinh doanh, nâng cao khả năng tiếp cận vốn và hoạt động hiệu quả hơn, giảm chi phí vốn và tăng giá trị tài sản, nâng cao uy tín, giá trị thương hiệu doanh nghiệp. Do đó QTDN có vai trò hết sức quan trọng đối với sự phát triển bền vững của doanh nghiệp. Bài nghiên cứu với mục tiêu xem xét mối quan hệ giữa quản trị doanh nghiệp, cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp phi tài chính được niêm yết tại Việt Nam trong giai đoạn 2008- 2017. Nghiên cứu sử dụng các phương pháp hồi quy như phương pháp bình phương bé nhất (OLS), mô hình hiệu ứng cố định (FEM), mô hình tác động ngẫu nhiên (REM) và cuối cùng là phương pháp bình phương bé nhất tổng quát (GLS) sau khi thực hiện các kiểm định. Nghiên cứu tiến hành kiểm định giả thuyết dựa trên việc phân tích mẫu gồm 225 doanh nghiệp phi tài chính niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh và Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội trong giai đoạn 2008-2017. QTDN được đo lường bằng các biến như: quy mô HĐQT, HĐQT độc lập, quy mô ban kiểm soát, số thành viên nữ trong HĐQT, CEO kiêm nhiệm, sự tập trung quyền sở hữu, danh tiếng của doanh nghiệp kiểm toán. Kết quả nghiên cứu tìm được bằng chứng thực nghiệm về mối quan hệ giữa QTDN, cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp. Đầu tiên, kết quả nghiên cứu tìm thấy mối quan hệ ngược chiều giữa QTDN (quy mô HĐQT, số thành viên nữ trong HĐQT, danh tiếng của doanh nghiệp kiểm toán) và đòn bẩy tài chính. Thứ hai, HĐQT độc lập, thành viên nữ trong HĐQT, CEO kiêm nhiệm có mối quan hệ ngược chiều và tập trung quyền sở hữu có mối quan hệ cùng chiều với hiệu quả doanh nghiệp. Thứ ba, đòn bẩy tài chính có tác động cùng chiều lên hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Cuối cùng, tìm thấy bằng chứng đòn bẩy tài chính làm trung gian cho mối quan hệ giữa QTDN (HĐQT độc lập, thành viên nữ trong HĐQT, sự tập trung quyền sở hữu) và hiệu quả doanh nghiệp. Kết quả nghiên cứu thực nghiệm được sử dụng để giải thích mối quan hệ giữa QTDN, cấu trúc vốn và hiệu quả doanh nghiệp, đồng thời đưa ra giải pháp nhằm phát triển QTDN qua đó tăng giá trị đối với các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam. | en_US |
dc.format.medium | 106 tr. | en_US |
dc.language.iso | Vietnamese | en_US |
dc.publisher | Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | - |
dc.subject | Quản trị doanh nghiệp | en_US |
dc.subject | Tài chính doanh nghiệp | en_US |
dc.subject | Vốn, Cấu trúc vốn | en_US |
dc.subject | Corporate governance | en_US |
dc.subject | Corporate finance | en_US |
dc.subject | Capital | en_US |
dc.subject | Capital structure | en_US |
dc.title | Mối quan hệ giữa quản trị doanh nghiệp, cấu trúc vốn và hiệu quả doanh nghiệp: bằng chứng thực nghiệm tại các doanh nghiệp phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn 2008 – 2017 | en_US |
dc.type | Master's Theses | en_US |
ueh.speciality | Finance - Banking (by Coursework) = Tài chính - Ngân hàng (hướng ứng dụng) | en_US |
item.cerifentitytype | Publications | - |
item.fulltext | Full texts | - |
item.languageiso639-1 | Vietnamese | - |
item.grantfulltext | reserved | - |
item.openairecristype | http://purl.org/coar/resource_type/c_18cf | - |
item.openairetype | Master's Theses | - |
Appears in Collections: | MASTER'S THESES |
Files in This Item:
File
Description
Size
Format
Google ScholarTM
Check
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.