Please use this identifier to cite or link to this item:
https://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/64455
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Assoc. Prof. Dr. Bùi Thanh Tráng | en_US |
dc.contributor.author | Bùi Thị Hoàng Truyên | en_US |
dc.date.accessioned | 2022-09-26T04:17:14Z | - |
dc.date.available | 2022-09-26T04:17:14Z | - |
dc.date.issued | 2022 | - |
dc.identifier.other | Barcode: 1000014419 | - |
dc.identifier.uri | https://opac.ueh.edu.vn/record=b1034279~S1 | - |
dc.identifier.uri | https://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/64455 | - |
dc.description.abstract | Đề tài nghiên cứu “Ảnh hưởng của các thuộc tính bao bì đến hành vi mua sản phẩm sữa tươi đóng hộp tại Thành Phố Hồ Chí Minh” được thực hiện tại Thành phố Hồ Chí Minh. Mẫu là các khách hàng đã mua và sử dụng sữa tươi đóng hộp. Nghiên cứu này nhằm khám phá, kiểm tra, đo lường và đánh giá mức độ ảnh hưởng các thuộc tính của bao bì sản phẩm đến hành vi mua của NTD“đối với sản phẩm sữa tươi đóng hộp. Tác giả đã chọn mô hình chất lượng hấp dẫn của Kano, lý thuyết hành động hợp lý TRA để hình thành nên mô hình nghiên cứu và đề xuất sáu giả thuyết nghiên cứu bao gồm sáu thuộc tính đó là đồ họa, màu sắc, kích thước, kiểu dáng, chất liệu, thông tin sản phẩm. Nghiên cứu được tiến hành bởi việc sử dụng khảo sát trực tuyến, thu thập các dữ liệu sơ cấp để kiểm tra giả thuyết đặt ra. Bảng câu hỏi đã được chuyển thành công tới 423 người trả lời. Dữ liệu đủ điều kiện được phân tích thông qua Cronbach’s Alpha để đánh giá độ tin cậy bằng cách sử dụng phần mềm SPSS phiên bản 26.0 Sau đó, phân tích nhân tố khám phá (EFA) được thực hiện để đánh giá giá trị hội tụ và phân biệt. Tiếp theo, bằng cách sử dụng phần mềm AMOS phiên bản 24, phân tích nhân tố khẳng định (CFA) được sử dụng để đánh giá giá trị của các khái niệm nghiên cứu và mô hình đề xuất. Cuối cùng, phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) nhằm kiểm định giả thuyết và mô hình nghiên cứu. Trong kết quả SEM, mô hình nghiên cứu và sáu giả thuyết được chấp nhận. Bootstrap cũng có ý nghĩa trong hầu hết các khái niệm xác nhận độ tin cậy của các phép đo. Các kết quả của nghiên cứu này bổ sung kiến thức liên quan đến hành vi mua của NTD, có thể được sử dụng bởi các cấp quản lý và nhà tiếp thị để thiết kế bao bì hiệu quả, giúp sản phẩm nổi bật giữa các sản phẩm cạnh tranh tương tự khác. | en_US |
dc.format.medium | 85 tr. | en_US |
dc.language.iso | Vietnamese | en_US |
dc.publisher | Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | - |
dc.subject | Hành vi mua hàng | en_US |
dc.subject | Thiết kế bao bì | en_US |
dc.subject | Thuộc tính bao bì | en_US |
dc.subject | Thuộc tính đồ họa | en_US |
dc.subject | Màu sắc | en_US |
dc.subject | Kích thước | en_US |
dc.subject | Kiểu dáng | en_US |
dc.subject | Thông tin sản phẩm | en_US |
dc.subject | Chất liệu | en_US |
dc.subject | Sữa tươi đóng hộp | en_US |
dc.subject | Purchase behavior | en_US |
dc.subject | Packaging design | en_US |
dc.subject | Packaging attributes | en_US |
dc.subject | Graphic | en_US |
dc.subject | Color | en_US |
dc.subject | Size | en_US |
dc.subject | Shape | en_US |
dc.subject | Product information | en_US |
dc.subject | Material attributes | en_US |
dc.subject | Canned fresh milk | en_US |
dc.title | Ảnh hưởng của các thuộc tính bao bì đến hành vi mua sản phẩm sữa tươi đóng hộp tại Thành phố Hồ Chí Minh | en_US |
dc.type | Master's Theses | en_US |
ueh.speciality | International Business (by Research) = Kinh doanh quốc tế (hướng nghiên cứu) | en_US |
item.openairecristype | http://purl.org/coar/resource_type/c_18cf | - |
item.grantfulltext | reserved | - |
item.cerifentitytype | Publications | - |
item.fulltext | Full texts | - |
item.openairetype | Master's Theses | - |
item.languageiso639-1 | Vietnamese | - |
Appears in Collections: | MASTER'S THESES |
Files in This Item:
File
Description
Size
Format
Google ScholarTM
Check
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.