Please use this identifier to cite or link to this item:
https://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/67258
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Assoc. Prof. Dr. Trịnh Thùy Anh | en_US |
dc.contributor.author | Bùi Hiếu Minh Thư | en_US |
dc.date.accessioned | 2023-04-20T04:07:37Z | - |
dc.date.available | 2023-04-20T04:07:37Z | - |
dc.date.issued | 2022 | - |
dc.identifier.other | Barcode: 1000015550 | - |
dc.identifier.uri | https://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/67258 | - |
dc.identifier.uri | https://opac.ueh.edu.vn/record=b1034955~S1 | - |
dc.description.abstract | Theo Euromonitor (2022), thị trường giặt tẩy tại Việt Nam trị giá 16,429 tỷ đồng, tăng trưởng 10%/năm cho thấy tiềm năng của thị trường là rất lớn. Theo số thống kê gần nhất, dẫn đầu thị phần ngành hàng giặt tẩy là các công ty đa quốc gia là Unilever và P&G chiếm khoảng 80% và 20% còn lại thuộc về các công ty Việt Nam. Theo Euromonitor, các thương hiệu đang dẫn đầu thị trường là Omo, Aba, Surf và Ariel. Thương hiệu TERO của Công ty Cổ phần FIT Cosmetics được ra mắt từ năm 2017, trải qua một thời gian cố gắng thâm nhập thị trường nhưng vẫn chưa tạo được đột phá về nhận diện lại đang đối mặt với sự sụt giảm doanh số và mất thị phần. Do đó, tác giả thấy cần tiến hành đánh giá tài sản thương hiệu TERO từ đó đề ra các giải pháp nhằm nâng cao tài sản thương hiệu và thúc đẩy doanh số. Đầu tiên là tìm hiểu các cơ sở lý thuyết và tham khảo các nghiên cứu trước đây để đưa ra được mô hình và giả thuyết đề nghị. Tiếp theo nghiên cứu được tiến hành thông qua phương pháp: Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng. Cỡ mẫu dùng trong nghiên cứu là 225 thông qua phương pháp lấy mẫu thuận tiện. Bảng khảo sát được đánh giá thông qua Crobach’s Alpha và phân tích nhân tố khám phá (EFA) để kiểm tra độ tin cậy và giá trị. Dựa trên mô hình Aaker (1991), kết quả cho thấy các yếu tố tạo nên tài sản thương hiệu TERO là nhận biết thương hiệu, chất lượng cảm nhận, liên tưởng thương hiệu và trung thành thương hiệu. Đề tài đã xây dựng được các giải pháp nâng cao tài sản thương hiệu TERO nhằm nâng cao nhận biết, thúc đẩy lòng trung thành,và sức cạnh tranh về chất lượng sản phẩm và liên tưởng thương hiệu trên thị trường. Tuy còn điểm hạn chế nhưng kết quả nghiên cứu có ý nghĩa đối với Ban lãnh đạo và phòng Marketing của FIT Cosmetics. Mặt khác, làm phong phú cơ sở dữ liệu cho các đề tài nghiên cứu về tài sản thương hiệu. | en_US |
dc.format.medium | 64 tr. | en_US |
dc.language.iso | Vietnamese | en_US |
dc.publisher | Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh | - |
dc.subject | Tài sản thương hiệu; | en_US |
dc.subject | Nhận biết thương hiệu | en_US |
dc.subject | Chất ượng cảm nhận | en_US |
dc.subject | Liên tưởng thương hiệu | en_US |
dc.subject | Trung thành thương hiệu | en_US |
dc.subject | Thị Trường Nước Giặt | en_US |
dc.subject | Brand equity | en_US |
dc.subject | Brand awareness | en_US |
dc.subject | Perceived quality | en_US |
dc.subject | Brand association | en_US |
dc.subject | Brand loyalty | en_US |
dc.subject | Detergent Market | en_US |
dc.title | Giải pháp nâng cao tài sản thương hiệu Tero của công ty cổ phần Fit Cosmetics | en_US |
dc.type | Master's Theses | en_US |
ueh.speciality | Business Administration (by Coursework) = Quản trị kinh doanh (hướng ứng dụng) | en_US |
item.openairecristype | http://purl.org/coar/resource_type/c_18cf | - |
item.grantfulltext | reserved | - |
item.cerifentitytype | Publications | - |
item.fulltext | Full texts | - |
item.openairetype | Master's Theses | - |
item.languageiso639-1 | Vietnamese | - |
Appears in Collections: | MASTER'S THESES |
Files in This Item:
File
Description
Size
Format
Google ScholarTM
Check
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.