Please use this identifier to cite or link to this item:
https://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/69962
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Assoc. Prof. Dr. Võ Tất Thắng | en_US |
dc.contributor.author | Nguyễn Nhựt Trường | en_US |
dc.date.accessioned | 2023-10-30T02:17:35Z | - |
dc.date.available | 2023-10-30T02:17:35Z | - |
dc.date.issued | 2023 | - |
dc.identifier.other | Barcode: 1000016281 | - |
dc.identifier.uri | https://opac.ueh.edu.vn/record=b1035897~S1 | - |
dc.identifier.uri | https://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/69962 | - |
dc.description.abstract | Lý do lựa chọn đề tài: Nghiên cứu được thực hiện nhằm xác định mức giá sẵn lòng trả và các yếu tố tác động đến mức giá sẵn lòng trả cho gói dịch vụ vật lý trị liệu trước và sau sinh dành cho mẹ và bé trong bối cảnh xây dựng gói dịch vụ mới tại bệnh viện Nguyễn Tri Phương. Mục tiêu nghiên cứu:Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến mức giá sẵn lòng trả cho gói dịch vụ vật lý trị liệu trước và sau sinh dành cho mẹ và bé. Phương pháp nghiên cứu:Nghiên cứu mô tả cắt ngang được tiến hành phỏng vấn 240 phụ nữ từ 18 tuổi trở lên tại các phòng khám Sản, Phụ khoa và Vật lý trị liệu của bệnh viện Nguyễn Tri Phương. Sử dụng phương pháp định giá ngẫu nhiên (CVM) để xác định mức giá sẵn lòng trả và phân tích các yếu tố tác động bằng mô hình hồi quy tuyến tính logistic với nhu cầu WTP. Kết quả nghiên cứu: Mức giá trung bình sẵn lòng chi trả cho gói dịch vụ vật lý trị liệu nằm trong khoảng từ 298.500 đồng đến 566.000 đồng. Các yếu tố có tác động đáng kể đến khả năng đồng ý chi trả gồm: mức giá, số lần mang thai, thu nhập, biết về vật lý trị liệu và đánh giá mức độ cần thiết sử dụng dịch vụ vật lý trị liệu cho mẹ. Mức giá càng cao thì khả năng đồng ý chi trả giảm (hệ số beta âm: -0.000012, p-value = 0.000011). Nhóm có mức thu nhập từ 10-15 triệu đồng có khả năng đồng ý chi trả cao hơn so với nhóm có mức thu nhập dưới 5 triệu đồng (hệ số beta: -2.6993 và 12.767, p-value = 0.048 và 0.000015). Số lần mang thai càng nhiều thì khả năng đồng ý chi trả tăng (hệ số beta dương: 1.8237, p-value = 0.017). Người biết về vật lý trị liệu có khả năng đồng ý chi trả cao hơn so với người không biết về vật lý trị liệu (hệ số beta dương: 2.9799, p-value = 0.000308). Đánh giá mức độ cần thiết sử dụng dịch vụ vật lý trị liệu cho mẹ có tác động đến khả năng đồng ý chi trả. Người đánh giá mức độ cần thiết cao hơn có khả năng đồng ý chi trả cao hơn so với nhóm đánh giá rất không cần thiết. Kết luận và hàm ý: Từ kết quả nghiên cứu đề xuất mức giá và xây dựng gói dịch vụ phù hợp với mức giá sẵn lòng trả. | en_US |
dc.format.medium | 58 tr. | en_US |
dc.language.iso | Vietnamese | en_US |
dc.publisher | Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh | en_US |
dc.subject | Mức giá sẵn lòng trả | en_US |
dc.subject | Trước và sau sinh | en_US |
dc.subject | Nhi khoa | en_US |
dc.subject | Vật lý trị liệu | en_US |
dc.subject | Willingness to pay | en_US |
dc.subject | Antenatal and postnatal | en_US |
dc.subject | Peadiatric | en_US |
dc.subject | Physiotherapy | en_US |
dc.title | Mức giá sẵn lòng trả cho gói dịch vụ vật lý trị liệu trước và sau sinh dành cho mẹ và bé | en_US |
dc.type | Master's Theses | en_US |
ueh.speciality | Health Economics and Management (by Coursework) = Kinh tế và quản trị lĩnh vực sức khỏe (hướng ứng dụng) | en_US |
item.cerifentitytype | Publications | - |
item.fulltext | Full texts | - |
item.grantfulltext | reserved | - |
item.languageiso639-1 | Vietnamese | - |
item.openairetype | Master's Theses | - |
item.openairecristype | http://purl.org/coar/resource_type/c_18cf | - |
Appears in Collections: | MASTER'S THESES |
Files in This Item:
File
Description
Size
Format
Google ScholarTM
Check
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.