Please use this identifier to cite or link to this item:
https://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/71676
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Assoc. Prof. Dr. Hồ Tiến Dũng | en_US |
dc.contributor.author | Loan Hoàng Đăng | en_US |
dc.date.accessioned | 2024-08-20T02:52:01Z | - |
dc.date.available | 2024-08-20T02:52:01Z | - |
dc.date.issued | 2024 | - |
dc.identifier.other | Barcode: 1000017175 | - |
dc.identifier.uri | https://opac.ueh.edu.vn/record=b1037077~S1 | - |
dc.identifier.uri | https://digital.lib.ueh.edu.vn/handle/UEH/71676 | - |
dc.description.abstract | Trong thời đại kỹ thuật số, ngành Công nghệ thông tin đã nổi lên và trở thành một nghề mũi nhọn cả trong và ngoài nước. Ở Việt Nam, việc thúc đẩy sự phát triển Công nghệ thông tin đang trở thành ưu tiên hàng đầu, Công nghệ thông tin đã trải qua những sự biến đổi tích cực đáng kể. Công nghệ thông tin là một vấn đề cấp bách, đòi hỏi sự chú ý và phát triển không ngừng. Số lượng người sử dụng Internet ở Việt Nam thuộc top cao nhất thế giới. Mọi hoạt động thương mại đều sử dụng Internet trên các nền tảng kết nối khác nhau. Ngoài ra, nhiều địa phương cũng ứng dụng công nghệ số vào hoạt động quản lý kinh tế - xã hội. Các tài liệu đã chứng minh rằng sự gắn bó với thương hiệu bao gồm cảm xúc liên kết với thương hiệu và thậm chí các tổ chức đã định nghĩa sự gắn kết thương hiệu “một mối liên kết mục tiêu cụ thể đầy cảm xúc giữa một người và một đối tượng cụ thể.” Họ coi cấu trúc này như một yếu tố bậc hai bao gồm ba yếu tố bậc nhất: Tình cảm, sự kết nối và niềm đam mê. Mặt khác, nó là “sức mạnh của sợi dây kết nối thương hiệu với cái tôi của mỗi cá nhân. Bằng phương pháp phỏng vấn trực tiếp bảng khảo sát tác giả đã gửi đi 350 bảng khảo sát và thu về được 326 bảng câu hỏi, trong đó có khoản 12 bảng hỏi không hợp lệ và số quan sát phục vụ cho nghiên cứu chính thức là 314 quan sát, thông qua kiểm định độ tin cậy thang đo sơ bộ, cho thấy rằng có 27 biến quan sát thuộc 6 khái niệm đều đạt yêu cầu (giá trị Cronbach’s Alpha, giá trị hệ số tương quan biến tổng), 6 khái niệm nghiên cứu thuộc mô hình nghiên cứu đều có giá trị Cronbach’s Alpha khá tốt dao động trong khoản 0.804 - 0.915 ( >0.6), sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA, số lượng nhân tố rút trích được là 6 nhân tố, tương ứng với 6 khái niệm nghiên cứu của luận văn, có 27 biến quan sát được đưa vào phân tích EFA, kết quả có 1 biến quan sát có hệ số tải nhân tố lên nhân tố mà nó đo lường không đạt yêu cầu tiến hành loại bỏ, còn lại 26 biến quan sát đạt yêu cầu, dựa vào kết quả phân tích SEM ta có thể thấy rằng các kết quả đánh giá mức độ phù hợp của mô hình đạt yêu cầu, chỉ số CMIN/df = 2.477 (<3), chỉ số TLI = 0.921 và CFI = 0.929 (>0.9), chỉ số GFI = 0.845 > 0.8, RMSEA = 0.069 (<0.08), giá trị kiểm định P-value mức độ phù hợp = 0.00 (<0.05) nên ở độ tin cậy 95% ta kết luận rằng dữ liệu phù hợp với mô hình SEM phân tích, kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu, ta thấy được 4 trên 5 giả thuyết nghiên cứu của mô hình được chấp nhận ở độ tin cậy 95%, từ đây sẽ làm cơ sở cho các hàm ý và chính sách nhằm có thể góp phần cải thiện gắn kết thương hiệu. | en_US |
dc.format.medium | 87 tr. | en_US |
dc.language.iso | Vietnamese | en_US |
dc.publisher | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | en_US |
dc.subject | Chánh niệm tiêu dùng | en_US |
dc.subject | Gắn kết thương hiệu | en_US |
dc.subject | Trải nghiệm thương hiệu | en_US |
dc.subject | Công nghệ thông tin | en_US |
dc.subject | Mindful consumption | en_US |
dc.subject | Brand engagement | en_US |
dc.subject | Brand experience | en_US |
dc.subject | Information technology | en_US |
dc.title | Mối quan hệ giữa chánh niệm tiêu dùng, trải nghiệm thương hiệu, gắn kết thương hiệu và niềm tin thương hiệu – trường hợp ngành công nghệ thông tin tại TP.HCM | en_US |
dc.type | Master's Theses | en_US |
ueh.speciality | Business Administration (by Research) = Quản trị kinh doanh (hướng nghiên cứu) | en_US |
item.languageiso639-1 | Vietnamese | - |
item.openairecristype | http://purl.org/coar/resource_type/c_18cf | - |
item.cerifentitytype | Publications | - |
item.grantfulltext | reserved | - |
item.openairetype | Master's Theses | - |
item.fulltext | Full texts | - |
Appears in Collections: | MASTER'S THESES |
Files in This Item:
File
Description
Size
Format
Google ScholarTM
Check
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.